Mô tả công việc
o Promote, work, and act in a manner consistent with the mission of Dinelike Vietnam. (Truyền tải tinh thần và sứ mệnh của Dinelike Việt Nam)
o Monitor and observe guests dining experience to ensure guests are satisfied with the food and service, and respond promptly and courteously to correct any problems. (Quan sát, đảm bảo khách hàng luôn hài lòng về chất lượng về sản phẩm, dịch vụ và nhanh chóng, kịp thời giải quyết bất kỳ vấn đề nào nếu có)
o Greets, escorts, seats, and farewells the guests. (Chào đón, hướng dẫn khách vào bàn, chào tạm biệt khi khách đến và ra về)
o Write guests’ food orders on order slips, memorize orders, or enter orders into POS system for transmittal to kitchen staff. (Giới thiệu thực đơn các món ăn và thức uống cho khách và ghi nhận đơn hàng trên POS)
o Handle all service matters to guests in the station. (Xử lý và giải quyết tất cả vấn đề liên quan đến dịch vụ cho khách khi cần)
o Proper Grooming at all times. (Chăm sóc khách hàng đúng lúc)
o Take and serve food / drinks orders and up-sell additional products when appropriate. (Phục vụ các món ăn, thức uống hoặc các sản phẩm bổ sung khi cần)
o Interacts with guests professionally and uses up-selling techniques. (Tương tác, giao tiếp với khách hàng và sử dụng công cụ up-selling 1 cách chuyên nghiệp)
o Explain to guests how various menu ITems are prepared, describing ingredients and cooking methods. (Giải thích cho khách hàng về các món ăn, sự chuẩn bị và các nguyên liệu thành phần nếu cần thiết)
o Connect kitchen make timely food for guests. (Kết hợp với bộ phận bếp để ra món ăn kịp thời đúng lúc cho khách)
o Prepare checks and collect payments from guests. (Chuẩn bị hoá đơn và nhận thanh toán từ khách hàng)
o Thank guests for their visit and invite them to return. (Luôn luôn nói cảm ơn với khách hàng và mời họ trở lại lần tiếp theo)
o Always clean, clean hair, smile when serving guests. (Luôn luôn sạch sẽ, tóc tai gọn gàng, mỉm cười khi phục vụ khách, …)
o Checking hygiene and quality of tools. (Kiểm tra vệ sinh và chất lượng của các dụng cụ phục vụ nhà hàng: khăn, ly, tách, dao, muỗng, nĩa, chén, dĩa …)
o Organizes tables set ups clean and tidy. (Sắp xếp bàn ghế gọn gàng và đảm bảo sạch sẽ)
o At the end of the shift or the day, waiter / waitress has to communicate all information that the next shift or the supervisor has to know for a well running of the operation. (Bàn giao công việc vào cuối ca làm việc)
o Attend all scheduled employee meetings and offers suggestions for improvement. (Tham gia các cuộc họp của nhân viên và đề xuất các cải tiến nếu có)
o Coordinate with and assist fellow employees to meet guests’ needs and support the operation of the restaurant. (Phối hợp và hỗ trợ các nhân viên khác để đáp ứng các nhu cầu của khách hàng và hỗ trợ các hoạt động của nhà hàng)
o Others assigned task by Restaurant Manager or Restaurant Supervisor. (Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Quản lý / Giám sát nhà hàng)